wiki

Tra cứu phím tắt

Có rất nhiều phím tắt trong osu! có thể được sử dụng trong trò chơi hoặc khi không hoạt động trên bất kỳ màn hình nào. Dưới đây là danh sách các phím tắt cùng với chức năng của chúng.

Lưu ý: Bài viết này liệt kê các phím tắt mặc định. Bạn có thể thay đổi một số trong chúng trong phần cài đặt.

Toàn bộ trò chơi

Các phím tắt này hoạt động ở mọi nơi trong trò chơi:

Phím tắt Hành động
Alt + F4 Đóng trò chơi (không có thông báo). Nếu đang chơi, trong trình chỉnh sửa beatmap hoặc osu!direct, quay lại màn hình chọn bài hát hoặc menu chính (đối với osu!direct).
Alt + Mũi tên lên/xuống Điều chỉnh âm lượng chính, sử dụng các phím mũi tên trái và phải để điều chỉnh âm lượng hiệu ứng và nhạc.
Ctrl + Alt + Shift + S Làm mới skin hiện tại. Nếu nhấn trong khi chơi hoặc ở màn hình kết quả, thao tác sẽ được thực hiện sau khi trở về màn hình chọn bài hát.
Ctrl + F11 Bật/tắt biểu đồ thời gian khung hình. Nhấn Ctrl sẽ tạm dừng biểu đồ.
F7 Chuyển đổi giữa các giới hạn tốc độ khung hình.
F8 Bật/tắt cửa sổ chat.
F9 Bật/tắt cửa sổ chat mở rộng.
F10 Bật/tắt tất cả các nút chuột (trừ con lăn chuột luôn được bật).
F12 Chụp ảnh màn hình. Nhấp vào hộp thoại hiện ra để mở thư mục chứa ảnh chụp màn hình.
Shift + F12 Chụp ảnh màn hình và tải lên máy chủ để chia sẻ. Ảnh chụp màn hình cũng sẽ được lưu cục bộ. Điều này sẽ mở ảnh chụp màn hình trên trình duyệt web của bạn.
Insert Đây là Boss key. Thu nhỏ trò chơi vào khay thông báo. Điều này cũng sẽ tắt tiếng trò chơi.
Shift + F1 Mở osu!status trên trình duyệt web của bạn. (Chỉ khi có lỗi kết nối xuất hiện.)
Ctrl + O Mở thanh bên cài đặt. Không thể vào trình điều chỉnh độ trễ nếu bạn không ở trong menu chính.
Phím tắt Hành động
Alt + Enter Bật/tắt chế độ toàn màn hình.
Mũi tên lên/xuống Điều chỉnh âm lượng chính, sử dụng các phím mũi tên trái và phải để điều chỉnh âm lượng hiệu ứng và nhạc.
Esc Quay lại hoặc hủy bỏ.
P, E, hoặc O Mở menu chơi.
P ba lần Vào chế độ chơi Solo.
P hai lần, sau đó M Vào chế độ chơi Multi.
E hai lần Vào chế độ chỉnh sửa.
O Mở thanh bên cài đặt.
Q Hiển thị hộp thoại thoát.
Esc Hiển thị hộp thoại thoát, khi menu tùy chọn và menu chơi đã đóng.
F Bật/tắt bộ đếm FPS.

Máy phát nhạc

Phím tắt Hành động
Z hoặc F1 Phát bài hát trước đó.
X hoặc F2 Phát bài hát. Nếu có bài hát đang phát, bắt đầu lại bài hát đó.
C Bật/tắt tạm dừng và phát.
F4 Dừng phát (đặt lại thời gian hiện tại).
V hoặc F5 Phát bài hát tiếp theo.
J hoặc F6 Mở menu chọn bài.
R Phát một bài hát ngẫu nhiên.

Chọn bài

Lưu ý: Không phải tất cả các phím này đều hoạt động trong màn hình chọn bài hát của chế độ Multi.

Phím tắt Hành động
F1 Mở menu chọn mod.
F2 Chọn ngẫu nhiên một beatmap.
Shift + F2 Quay lại beatmap đã chọn ngẫu nhiên trước đó.
F3 Mở tùy chọn beatmap.
F5 Làm mới danh sách beatmap (điều này có thể yêu cầu bạn xác nhận để tiếp tục).
Shift + Delete Hiển thị hộp thoại xóa beatmap. Điều này sẽ hỏi bạn có muốn xóa beatmap (tất cả các độ khó), một độ khó hoặc tất cả các beatmap hiện tại.
Ctrl + 1 Chuyển chế độ chơi sang osu!.
Ctrl + 2 Chuyển chế độ chơi sang osu!taiko.
Ctrl + 3 Chuyển chế độ chơi sang osu!catch.
Ctrl + 4 Chuyển chế độ chơi sang osu!mania.
Ctrl + Enter Chơi beatmap đã chọn với mod Auto.
Ctrl + Shift + Enter Chơi beatmap đã chọn với mod Cinema.
Ctrl + A Bật/tắt mod Auto.
Ctrl + F3 hoặc Ctrl + + Tăng tốc độ cuộn của osu!mania (trong chế độ osu!mania).
Ctrl + F4 hoặc Ctrl + - Giảm tốc độ cuộn của osu!mania (trong chế độ osu!mania).
Ctrl + Backspace Xóa từ cuối cùng trong thanh tìm kiếm.
Mũi tên lên/xuống Chọn độ khó lên/xuống tương ứng.
Mũi tên trái/phải Chọn beatmap lên/xuống tương ứng.
Page Up/Down Cuộn trang lên/xuống tương ứng.
Enter Chọn mục hiện tại (nếu chọn trên beatmap hoặc nhóm bộ sưu tập) hoặc bắt đầu chơi độ khó (nếu chọn trên beatmap).
Shift + Mũi tên trái/phải Chọn nhóm tiếp theo/trước đó.
Shift + Enter Mở rộng hoặc thu gọn nhóm đã chọn.

Mod

Trang chính: Mod
Lưu ý: Nhấn phím tắt sẽ bật/tắt nó. Bạn cần phải ở trong menu mod trò chơi để sử dụng các phím tắt này.
Lưu ý: Target practice (osu!), 1K và 2K (osu!mania), Co-op (osu!mania) và Mirror (osu!mania) không có phím tắt.

Phím tắt Mod
Q Easy
W No Fail
E Half Time
A Hard Rock
S Sudden Death
S hai lần Perfect
D Double Time
D hai lần Nightcore
F Hidden (osu!, osu!taiko, và osu!catch) hoặc Fade In (osu!mania)
F hai lần Hidden (osu!mania)
G Flashlight
Z Relax (osu!, osu!taiko, và osu!catch) hoặc chuyển qua các mod xK (osu!mania)
X Auto Pilot (osu!) hoặc Random (osu!mania)
C Spun Out (osu!)
V Auto
V hai lần Cinema
B Score V2
3 đến 9 3K đến 9K (osu!mania)

Chế độ chơi

Phím tắt Hành động
+ hoặc - Điều chỉnh độ trễ cục bộ (giữ Alt để thay đổi độ chính xác).
Esc Tạm dừng trò chơi, hoặc quay lại chọn bài hát nếu đang xem replay hoặc sử dụng mod Auto hoặc Cinema.
Space Bỏ qua dạo đầu, vào thẳng phần chơi.
Tab Bật/tắt bảng xếp hạng.
Shift + Tab Bật/tắt ẩn giao diện gameplay.
H Bật/tắt ẩn bảng xếp hạng và giao diện replay (khi xem replay hoặc theo dõi).
F3 hoặc F4 Điều chỉnh tốc độ cho osu!mania (có thể sử dụng lúc bắt đầu gameplay).
Ctrl + R hoặc ` Phải giữ một lúc. Chơi lại nhanh beatmap hiện tại (bỏ qua phần giới thiệu khi chơi lại).

Chế độ replay

Lưu ý: Bạn phải sử dụng phiên bản thử nghiệm để sử dụng các phím tắt này.

Phím tắt Hành động
5 Tạm dừng replay.
6 hoặc 0 Tiếp tục hoặc đặt tốc độ phát lại về 1x.
7 Đặt tốc độ phát lại thành 2x.
8 Đặt tốc độ phát lại thành 3x.
9 Đặt tốc độ phát lại thành 4x.

Trình chỉnh sửa beatmap

Trang chính: Trình chỉnh sửa beatmap

Tổng quát

Các phím tắt này hoạt động ở bất kỳ đâu trong trình chỉnh sửa beatmap:

Phím tắt Hành động
Z Nhảy đến nốt đầu tiên hoặc đầu bài hát.
V Nhảy đến nốt cuối cùng hoặc cuối bài hát.
X Phát từ đầu.
C hoặc Space Tạm dừng hoặc tiếp tục.
Mũi tên trái/phải Lướt nhanh qua bài hát.
Mũi tên lên/xuống Lướt nhanh qua các mốc thời gian.
Shift + Mũi tên trái/phải Lướt qua bài hát với tốc độ 4x.
Ctrl + B Thêm bookmark tại thời điểm hiện tại.
Ctrl + Shift + B Xóa bookmark tại thời điểm hiện tại.
Ctrl + Mũi tên trái/phải Nhảy đến bookmark trước/tiếp theo.
Ctrl + L Khôi phục trạng thái đã lưu gần đây nhất (một phần). Điều này sẽ làm mới các file .osu.osb.
Ctrl + Shift + L Khôi phục trạng thái đã lưu gần đây nhất (toàn bộ). Điều này sẽ làm mới mọi thứ.
Ctrl + O Mở cửa sổ chọn độ khó.
Ctrl + S Lưu beatmap ở trạng thái hiện tại.
Ctrl + N Hiển thị thông báo xác nhận xóa tất cả các hit object.
Ctrl + Mũi tên lên/xuống Tăng/giảm tốc độ phát lại 25%.
Ctrl + Shift + Mũi tên lên/xuống Tăng/giảm tốc độ phát lại 5%.
F1 Chuyển sang chế độ Compose (soạn nhạc).
F2 Chuyển sang chế độ Design (Thiết kế).
F3 Chuyển sang chế độ Timing (Điều chỉnh thời gian).
F4 Mở hộp thoại Song setup (Thiết lập bài hát).
F5 Vào chế độ chơi thử.
F6 Mở hộp thoại điều chỉnh thời gian và các điểm mốc.
Ctrl + P Thêm một điểm uninherited timing tại thời điểm hiện tại. Nếu không ở chế độ điều chỉnh thời gian, điều này cũng sẽ mở hộp thoại điều chỉnh thời gian và điểm điều khiển.
Ctrl + Shift + P Thêm một điểm inherited timing vào thời điểm hiện tại. Điều này cũng sẽ mở hộp thoại điều chỉnh thời gian và điểm điều khiển.
Ctrl + I Xóa phần uninherited timing hoặc inherited timing hiện tại. Điều này sẽ không hoạt động trên điểm uninherited timing đầu tiên.

Chuột

Phím tắt Hành động
Lăn chuột lên/xuống Tua tiến/lùi.
Shift + Lăn chuột lên/xuống Tua tiến/lùi với tốc độ 4x.
Ctrl + Lăn chuột lên/xuống Điều chỉnh chia nhỏ thời gian.
Alt + Lăn chuột lên/xuống Điều chỉnh hệ số chia nhỏ khoảng cách khi trỏ vào màn chơi. Điều chỉnh thu phóng dòng thời gian khi trỏ vào dòng thời gian.
Alt + Shift + Lăn chuột lên/xuống Điều chỉnh hệ số chia nhỏ khoảng cách một cách chính xác hơn khi trỏ vào màn chơi.

Soạn nhạc

Tổng quát

Phím tắt Hành động
Alt + F4 hoặc Esc Quay lại chọn bài hát.
Ctrl + Z Hoàn tác.
Ctrl + Y Làm lại.
Ctrl + A Chọn tất cả các hit object.
Ctrl + X Cắt.
Ctrl + C Sao chép.
Ctrl + V Dán.
Ctrl + D Nhân bản đối tượng được chọn. Điều này sẽ dán đối tượng được chọn lên 1 ô nhịp sau đối tượng đã chọn cuối cùng.
Ctrl + M Điều chỉnh phân cách nhịp.
Delete Xóa.
1, 2, 3, hoặc 4 Chuyển đổi giữa các chế độ đặt/chọn: chọn, circle, slider, và spinner tương ứng (osu!, osu!taiko, hoặc osu!catch).
1, 2, hoặc 3 Chuyển đổi giữa các chế độ đặt/chọn: chọn, circle, và hold tương ứng (osu!mania).
Ctrl + Alt + Lăn chuột lên/xuống Chuyển đổi giữa các chế độ đặt/chọn.
Ctrl + Shift + A Mở AiMod.

Chuột

Phím tắt Hành động
Nhấp đúp Nhấp đúp vào circle hoặc đầu/đuôi slider để nhảy đến vị trí của đối tượng trong dòng thời gian từ bất kỳ điểm nào trong bài hát. (osu!, osu!taiko, osu!catch)
Nhấp chuột phải Bật/tắt combo mới (khi đặt các hit object mới) hoặc xóa đối tượng (khi chọn).

Màn chơi

Phím tắt Hành động
Alt Tạm thời bật Distance snapping trong khi giữ phím này.
Y Bật/tắt Distance snapping.
Shift Tạm thời bật snap vào lưới trong khi giữ phím này.
T Bật/tắt snap vào lưới.
G Chuyển qua các kích thước lưới.
Ctrl + 1 Đặt kích thước lưới thành rất nhỏ.
Ctrl + 2 Đặt kích thước lưới thành nhỏ.
Ctrl + 3 Đặt kích thước lưới thành trung bình.
Ctrl + 4 Đặt kích thước lưới thành lớn.
L Bật/tắt khóa hit object.

Thao tác đối tượng

Phím tắt Hành động
Q Bật/tắt combo mới.
Ctrl + , Xoay đối tượng được chọn 90 độ ngược chiều kim đồng hồ.
Ctrl + . Xoay đối tượng được chọn 90 độ theo chiều kim đồng hồ.
Ctrl + H Lật đối tượng được chọn theo chiều ngang.
Ctrl + J Lật đối tượng được chọn theo chiều dọc.
Ctrl + G Đảo ngược đối tượng được chọn. Nghĩa là, di chuyển điểm đầu của đối tượng được chọn đầu tiên đến điểm cuối của nó và ngược lại.
Ctrl + Shift + R Xoay các hit object đã chọn theo một góc được chỉ định (mở hộp thoại).
Ctrl + Shift + S Phóng to các hit object đã chọn theo một giá trị được chỉ định (mở hộp thoại).
Ctrl + Shift + D Tạo đa giác với số điểm được chỉ định (mở hộp thoại).
Ctrl + Shift + F Chuyển đổi slider đã chọn thành chuỗi hit circle (mở hộp thoại).
Ctrl + Mũi tên trái/phải/lên/xuống Đẩy các nốt được chọn theo hướng đã nhấn. (osu!, osu!taiko, osu!catch)
Ctrl + Mũi tên trái/phải Di chuyển các đối tượng được chọn sang trái hoặc phải một cột. (osu!mania)
Ctrl + Mũi tên lên/xuống Di chuyển các đối tượng được chọn lên hoặc xuống 1 đơn vị chia nhỏ. (osu!mania)

Hitsound

Phím tắt Hành động
W Bật/tắt bổ sung Whistle cho đối tượng được chọn.
E Bật/tắt bổ sung Finish cho đối tượng được chọn.
R Bật/tắt bổ sung Clap cho đối tượng được chọn.
Shift + (Q, W, E, hoặc R) Thay đổi sample âm thanh cho đối tượng được chọn thành auto, normal, soft, hoặc drum tương ứng.
Ctrl + (Q, W, E, hoặc R) Thay đổi bộ âm thanh cho đối tượng được chọn thành auto, normal, soft, hoặc drum tương ứng.
Ctrl + Shift + I Mở hộp thoại nhập sample âm thanh.

Dòng thời gian

Phím tắt Hành động
Shift + (1, 2, 3, 4, 5,, 6, 7, 8, hoặc 9) Đặt chia nhỏ beat snap thành 1/1, 1/2, 1/3, 1/4, 1/5, 1/6, 1/7, 1/8 và 1/9 tương ứng.
Shift (khi kéo trong dòng thời gian) Bỏ qua chia nhỏ beat snap.
J Đẩy đối tượng được chọn lùi 1 đơn vị chia nhỏ.
K Đẩy đối tượng được chọn tiến lên 1 đơn vị chia nhỏ.

Thiết kế

Phím tắt Hành động
I Mở thư viện sprite.
Ctrl + Z Hoàn tác.
Ctrl + Y Làm lại.
Ctrl + X Cắt sprite đã chọn.
Ctrl + C Sao chép sprite đã chọn.
Ctrl + V Dán sprite tại thời điểm hiện tại. Lưu ý: Sprite được dán sẽ không hiển thị trong danh sách lớp cho đến khi beatmap được lưu và tải lại.
Delete Xóa sprite đã chọn khỏi lớp.
W, A, S, D Đẩy sprite đã chọn lên, trái, xuống, hoặc phải tương ứng một osu!pixel.

Điều chỉnh thời gian

Phím tắt Hành động
T Đặt BPM và độ trễ khi nhấp vào nhịp của bài hát.
Shift khi điều chỉnh BPM hoặc độ trễ Tăng gấp 5 lần so với lượng bình thường.
Ctrl khi điều chỉnh BPM Tăng giảm theo 0.25.
Ctrl khi điều chỉnh độ trễ Tăng giảm theo 1.
Ctrl khi điều chỉnh tốc độ slider Tăng giảm theo 0.1.